Ø
Đơn giá thi công trên
theo hình thức khoán gọn công trình.
Ø
Đơn giá trên áp dụng
cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 350m2 trở lên.
Ø
Nếu Quý Khách có bản
vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công
trình.
Ø
Đơn vị thi công sẽ lập
bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ
và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
A. GÓI TIÊU CHUẨN:
A. GÓI TIÊU CHUẨN:
I.
Đơn giá xây dựng:
-
Đơn giá
thi công phụ thuộc vào yếu tố: tổng diện tích công trình, thể loại kiến trúc
công trình.
II.
Đơn giá thi công Cát Xanh đưa ra
là: Từ 2.850.000 VNĐ đến 3.650.000
VND/m2
-
Phần thô
không bao gồm điện nước: 2.850.000
VNĐ/m2
-
Phần thô
bao gồm điện nước: Từ
2.900.000 VNĐ đến 3.650.000 VND/m2 (tùy theo quy mô, diện tích xây dựng)
III.
Vật tư sử dụng trong phần thô (gói tiêu chuẩn):
CÁT XANH cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa
thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào
thi công công trình. Bao kiểm tra, kiểm định, chấp nhận chịu phạt nếu Chủ đầu
tư phát hiện công ty vi phạm.
STT
|
VẬT
TƯ
|
THƯƠNG
HIỆU VÀ CHỦNG LOẠI
|
ĐƠN
VỊ
|
1
|
Sắt
|
Việt – Nhật hoặc Pomina (Hoặc tương đương)
|
Kg
|
2
|
Xi măng
|
Holcim – Hà Tiên – Cẩm Phả (Hoặc tương đương)
|
Bao
|
3
|
Gạch xây
|
Tuynel Đồng Nai, Bình Dương (Hoặc tương đương)
-
Kích
thước chẩn: 8 x 18 x 18
|
Viên
|
4
|
Đá
|
Bình Điền, Hóa An (Hoặc tương đương)
-
Đá 10mm
x 20mm cho công tác bê tông
-
Đá 40mm
x 60mm cho công tác lâm le móng
|
Viên
|
5
|
Cát
|
Cát Vàng
- Cát rửa
hạt lớn đổ bê tông
- Cát mi
xây tô
|
M3
|
6
|
Bê tông
|
- Mác bê tông theo thiết kế, Mác
250 với tỷ lệ : 1xi – 4 cát – 6 đá, thùng sơn 18 lít
|
-
|
7
|
Ống
|
Bình Minh, Tiền Phong, Đệ Nhất.
-
Quy cách
theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực > PN 5
-
Đường
kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh, co, T, van khóa
|
md
|
8
|
Dây điện
|
Cadivi(Hoặc tương đương)
-
Cáp điện
7 lõi ruột đồng – mã hiệu CV, tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.
|
md
|
9
|
Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại
|
Sino /Atlantek/VTOC (Hoặc tương đương)
|
md
|
10
|
Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT
|
Vega/ Rambon (Hoặc tương đương)
|
md
|
11
|
Ống ruột gà luồn dây điện trong Dầm – tường
|
Sino (Hoặc tương đương)
|
md
|
12
|
Hóa chất chống thấm
|
Flinkote – Sikalatex (Hoặc tương đương)
|
-
|
13
|
Ngói
|
Thái Lan/Nhật, Tole lạnh (Hoặc tương đương)
|
Viên – Tấm
|
14
|
Thiết bị phục vụ công tác thi công
|
Máy laser, dàn giáo – coppha sắt, thiết bị máy
trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại… Xe xúc nhật, máy đầm,
máy cắt, máy khoan, máy đục mới của
Nhật, Mỹ.
|
-
|
B.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:
1. Phần diện tích tầng hầm có độ sâu
từ 1.0 đến 1.5 m so với Code vỉa hè tính 150% diện tích.
2. Phần diện tích tầng hầm có độ sâu
từ 1.5 đến 2.0 m so với Code vỉa hè tính 170% diện tích.
3. Phần diện tích tầng hầm có độ sâu
lớn hơn 2.0 m so với Code vỉa hè tính 200% diện tích.
4. Phần diện tích có mái che tính 100%
diện tích (trệt, lửng, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che).
5. Phần diện tích không có mái che
ngoại trừ sân trước và sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân
phơi, mái BTCT, lam BTCT)
6. Mái bê tông cốt thép tính 50% diện
tích.
7. Mái Tole tính 30% diện tích (bao
gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) – tính theo mặt nghiêng.
8. Mái ngói kèo sắt tính 70% diện
tích (bao gồm toàn bộ khung kèo và mái lợp) – tính theo mặt nghiêng.
9. Mái ngói BTCT tính 100% diện tích
– tính theo mặt nghiêng (bao gồm hệ rito và ngoái lợp).
10. Ống trong nhà mỗi sàn có diện tích
<8m2 tính 100% diện tích.
11. Ống trong nhà mỗi sàn có diện tích
> 8m2 tính 50% diện tích.
12. Khu vực cầu thang tính 100% diện
tích.
13. Sân trước và sân sau tính 50% diện
tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đài cọc- đà kiềng tính
70% diện tích).
14. Công trình thi công móng băng,
phần móng tính 30% - 50% diện tích tầng trệt.
15. Công trình thi công móng bè, phần
móng tính 50% - 70% diện tích tầng trệt.
16. Công trình thi công móng đài cọc
hoặc móng đơn không tính 10% đến 20% phần móng.
C.
MÔ TẢ PHẦN
THÔ THEO THEO TIÊU CHUẨN:
Thi
công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:
I.
Phần xây dựng cơ bản:
1. Tổ chức công trường, làm lán trại
cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị
tim móng.
3. Đào đất móng, dầm móng, đá kiềng,
hầm phân bề nước và vân chuyển đất đã đào đi đổ.
4. Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các
công trình phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng)
5. Đổ bê tông đá 4x6 Mác 100 dày
100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6. Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa
và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa
và đổ bê tông đáy, nấp hầm phân, hố ga, bể nước.
8. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa
và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm.
9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa
và đổ bê tông cột, dầm sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông
cầu thang và xây dựng mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô bậc).
11. Xây dựng toàn bộ tường bao, tường
ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
12. Tô các vách và trần công trình tại
vị trí không đóng thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granit.
13. Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
14. Cán nền các tần lầu, sân thượng,
mái ban công nhà vệ sinh.
15. Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ
sinh, sàn mái và sàn ban công.
16. Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh
âm(không bao gồm hệ thống ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện
thoại âm (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống
ống cho máy lạnh, hệ thống điện bap ha, điện thang máy).
II.
Phần hoàn thiện:
1. Nhân công lát gạch sàn và ốp len
chân tường trệt, các tầng lầu, sân thượng, vệ sinh (chủ đầu tư cung cấp gạch,
keo chà joint – phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).
2. Nhân công ốp gạch trang trí mặt
tiền theo bản vẽ thiết kế nếu có và phòng vệ sinh (chủ đầu tư cung cấp gạch, đá
keo chà joint – phần vữa do nhà thầu cung cấp).
3. Nhân công lắp đặt bồn nước, máy
bơm nước, thiết bị vệ sinh (Lắp dặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi
nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện – không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng).
4. Nhân công lắp đặt hệ thống điện và
đèn chiếu sáng (Lắp đặt công tác ổ cắm tủ điện, MCB, quạt hút đèn chiếu sáng,
đèn lon, đèn trang trí – không bao gồm lắp đặt các loại đèn chum đèn trang trí
chuyên biệt).
5. Nhân công lắp đặt hệ thống ống
nước nóng (nếu có).
6. Thi công lợp mái ngói, Tole mái
(nếu có).
7. Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng
ngày.
8. Vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao
(không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp).
9. Bảo vệ công trình.